Thống kê và cập nhật một số giáo trình do các cán bộ giảng dạy của Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học biên soạn và biên dịch, dùng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh cũng như các đối tượng quan tâm khác.
GIÁO TRÌNH KHOA KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ HẢI DƯƠNG HỌC
ĐÃ XUẤT BẢN
- Egorov N. I., Hải dương học vật lý, (Biên dịch: Bộ môn Hải dương học) Nxb ĐH&THCN, 1981
- Đoàn Bộ, Giáo trình hóa học nước tự nhiên, Nxb ĐHTH Hà Nội, 1990
- Đoàn Bộ, Các phương pháp phân tích hoá học nước biển, Nxb ĐHQGHN, 2001
- Đoàn Bộ, Hóa học biển, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Nguyễn Hướng Điền, Khí tượng vật lý, Nxb ĐHQGHN, 2002
- Nguyễn Hướng Điền, Khí tượng ra đa, Nxb ĐHQGHN, 2010
- Nguyen Tien Giang, A Methodology for Validation of Integrated Systems Models With An Application to Coastal-Zone Management in South-West Sulawesi. The Netherlands, 2005. ISBN: 90-365-2227-7.
- Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Cơ sở khí tượng học,T1, Nxb KH&KT, 1991
- Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Cơ sở khí tượng học,T2, Nxb KH&KT, 1991
- Phạm Ngọc Hồ, Hoàng Xuân Cơ, Cơ sở khí tượng học,T3, Nxb KH&KT, 1991
- Phạm Văn Huấn, Cơ sở hải dương học, Nxb KH&KT, 1991
- Phạm Văn Huấn, Động lực học biển: Phần 3 – Thủy triều, Nxb ĐHQGHN, 2002
- Phạm Văn Huấn, Dự báo thủy văn biển, Nxb ĐHQGHN, 2002
- Phạm Văn Huấn: Tính toán trong hải dương học, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Phạm Văn Huấn: Ngôn ngữ lập trình Fortran và ứng dụng trong khí tượng thủy văn, Nxb Nông nghiệp, 2005
- Smirnov N. P., Vainovsky P. A., Titov Iu. E. Chẩn đoán và dự báo thống kê các quá trình hải dương học (Biên dịch : Phạm Văn Huấn) Nxb ĐHQGHN, 2005
- Phạm Văn Huấn Phương pháp thống kê trong hải dương học, Nxb ĐHQGHN, 2010
- Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Văn Tuần, Địa lý thủy văn, Nxb ĐHQGHN, 2001
- Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thanh Sơn, Mô hình toán thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Lê Văn Mai, Vi khí hậu, Nxb ĐHQGHN, 2001
- Phạm Quang Anh (Chủ biên), Trần Công Minh, Nguyễn Cao Huần và nnk, Hệ sinh thái cà phê Đắk Lắk. Nhà xuất bản ĐHTH Hà Nội.1985
- Trần Công Minh, Khí tượng synop nhiệt đới, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Trần Công Minh, Khí tượng và khí hậu đại cương, Nxb ĐHQGHN, 2005
- Nguyễn Thị Nga, Trần Thục. Động lực học sông. Nxb ĐHQGHN, 2003
- Nguyễn Hồng Phương, Đinh Văn Ưu, Hệ thông tin địa lý (GIS) và ứng dụng trong Hải dương học, Nxb ĐHQGHN, 2005
- Nguyễn Hồng Phương, Bài tập thực hành với phần mềm ArcView GIS, Nxb ĐHQGHN, 2005
- Nguyễn Thanh Sơn, Đặng Quý Phượng, Đo đạc và Chỉnh lý số liệu thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Nguyễn Thanh Sơn, Tính toán thuỷ văn, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Nguyễn Thanh Sơn, Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam Nxb Giáo dục, 2005, tái bản 2007, 2010
- Kazakevich Đ.I. Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên và ứng dụng trong khí tượng thủy văn (Biên dịch: Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Phan Văn Tân) Nxb ĐHQGHN, 2005
- Vũ Trung Tạng, Sinh học và sinh thái biển, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Phan Văn Tân, Các phương pháp thống kê trong khí hậu, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Phan Văn Tân, Ngôn ngữ lập trình Fortran 90, Nxb ĐHQGHN, 2006
- Đặng Thị Hồng Thủy Khí tượng nông nghiệp, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Trần Tân Tiến. Dự báo thời tiết bằng phương pháp số, Nxb ĐHQGHN, 1997
- Trần Tân Tiến, Nguyễn Đăng Quế, Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý, Nxb ĐHQGHN, 2001
- Trần Tân Tiến, Đối lưu khí quyển, Nxb ĐHQGHN, 2001
- Lê Đức Tố (Chủ biên), Hoàng Trọng Lập, Trần Công Trực, Nguyễn Quang Vinh, Quản lý biển, Nxb ĐHQGHN, 2005
- Lê Đức Tố (Chủ biên) Biển Đông – Tập 1: Khái quát về Biển Đông. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 2009
- Nguyễn Văn Tuần (Chủ biên), Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn đại cương – T1, Nxb KH&KT, 1991
- Nguyễn Văn Tuần (Chủ biên), Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn đại cương – T2, Nxb KH&KT, 1991
- Nguyễn Văn Tuần, Đoàn Quyết Trung, Bùi Văn Đức ,Dự báo thủy văn, Nxb ĐHQGHN, 2001
- Nguyễn Văn Tuần, Trịnh Quang Hòa, Nguyễn Hữu Khải, Tính toán thủy lợi, Nxb ĐHQGHN, 2001
- Nguyễn Văn Tuần, Giáo trình thủy văn đại cương, Nxb Nông nghiệp, 2005
- Nguyễn Văn Tuyên, Khí tượng vệ tinh, Nxb ĐHQGHN, 2007
- Đinh Văn Ưu, Tương tác biển – khí quyển, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Đinh Văn Ưu, Nguyễn Minh Huấn, Vật lý biển, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Đinh Văn Ưu, Nguyễn Thọ Sáo, Phùng Đăng Hiếu, Thuỷ lực biển, Nxb ĐHQGHN, 2003
- Đinh Văn Ưu, Cơ sở phương pháp mô hình hóa, Nxb ĐHQGHN, 2005
- Đinh Văn Ưu, Mô hình hoàn lưu biển và đại dương, Nxb Nông nghiệp, 2005
- Đinh Văn Ưu. Lý thuyết dòng chảy biển và đại dương. Nxb ĐHQGHN, 2010.
- Đinh Văn Ưu Thủy văn và thủy động lực Biển Đông. Nxb ĐHQGHN, 2010
- Phạm Văn Vỵ, Động lực học biển: Phần 2 – Dòng chảy biển, Nxb ĐHQGHN, 2005
- Kiều Thị Xin, Động lực học khí quyển vĩ độ thấp, Nxb ĐHQGHN, 2002
ĐÃ NGHIỆM THU LƯU HÀNH NỘI BỘ
-
A. Ramachandra Rao Khailed H. Hamed, Phân tích tần suất lũ. Biên dịch: Trần Ngọc Anh) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
-
Larry W. Mays và Yeou-Koung Tung, Kỹ thuật và quản lý hệ thống nguồn nước (Biên dịch: Nguyễn Tiền Giang, Nguyễn Thị Nga) Giáo trình ĐHKHTN, 2007
-
C.A.E. Địa chất đới bờ (Biên dịch: Trịnh Lê Hà) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
-
Jjoan Brown, Angela Colling Dave Park John Philips Dave Rothery và John WrighiCấu trúc và các quá trình hình thành đại dương (Biên dịch: Trịnh Lê Hà) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
-
Ian N. James, Nhập môn hoàn lưu khí quyển (Biên dịch: Vũ Thanh Hằng, Lê Thị Thương) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
-
Nguyễn Minh Huấn, Hải dương học thực hành, Giáo trình ĐHKHTN, 2001
-
Jorgen Fredsoe và Rolf Deigaard. Cơ chế vận chuyển trầm tích vùng bờ (Biên dịch: Nguyễn Minh Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
-
Peter Nielsen. Lớp biên đáy và quá trình vận chuyển trầm tích vùng ven bờ (Biên dịch: Nguyễn Minh Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
-
Chiang C. Mei. Động lực học ứng dụng về sóng mặt đại dương. Quyển 1 & Quyển 2 (Biên dịch: Phùng Đăng Hiếu, Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2003, 2007
-
V. N. Malinhin, Hải dương học đại cương, Phần 1. Các quá trình vật lý (Biên dịch:Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
-
V. Lavrenov, Mô hình hoá toán học sóng gió trong đại dương bất đồng nhất không gian (Biên dịch : Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
A.B. Rabinovich: Các sóng dài trọng lực trong đại dương: Hiện tượng bẫy sóng, cộng hưởng và phát xạ (Biên dịch: Phạm Văn Huấn) Nxb ĐHQGHN, 2005
-
A.M. Vlađimirov, Iu.I. Liakhin, L.T. Matveev, V.G. Orlov, Bảo vệ môi trường (Biên dịch: Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn, Dư Văn Toán) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
Brekhovskikh L. M., Lyzanov Iu. P. Cơ sở âm học đại dương (Biên dịch: Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2007
-
Iu. P. Đoronhin. Vật lý đại dương (Biên dịch: Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2007
-
V. N. Vorobiev, N. P. Smirnov, Hải dương học đại cương. Phần 2: Các quá trình động lực học (Biên dịch: Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2007
-
Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thọ Sáo, Mô hình tính sóng ven bờ, Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
Keith j. Beven. Mô hình hoá mưa – dòng chảy. Phần cơ sở. (Biên dịch: Nguyễn Hữu Khải) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
Nguyễn Hữu Khải. Phân tích thống kê trong thủy văn. Giáo trình ĐHKHTN, 2008
-
L.E. Car,III R.L.Elsberry M.A. Boothe, Kiến thức cơ sở của phương pháp hệ thống dự báo quỹ đạo bão ở miền tây bắc Thái Bình Dương (Biên dịch: Trần Công Minh) Giáo trình ĐHKHTN, 1999
-
R. Mc Gregor, S. Nieuwolt. Khí hậu nhiệt đới (Biên dịch: Trần Công Minh, Phan Văn Tân) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
-
Manfred Kurz, Khí tượng synôp (Biên dịch: Trần Công Minh) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
-
José P. Peixoto, Abraham H. Oort. Khí hậu vật lý, (Biên dịch: Trần Công Minh, Trần Quang Đức, Hoàng Thanh Vân) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
Chih Ted Yang. Vận chuyển bùn cát. Lý thuyết và thực hành (Biên dịch: Nguyễn Thị Nga, Vũ Văn Phái) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
-
Larry W. Mays, Kỹ thuật tài nguyên nước. Quyển 1 (Biên dịch: Nguyễn Thị Nga, ) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
-
Leo C. Van Rijn.Các nguyên lý của dòng chảy chất lỏng và sóng mặt trong sông, cửa sông, biển và đại dương (Biên dịch Nguyễn Thọ Sáo) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
-
Richard Soulsby,Động lực học cát biển. Hướng dẫn các ứng dụng thực hành (Biên dịch:Nguyễn Thọ Sáo) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
-
Roy Lewis. Quá trình phát tán vật chất trong các cửa sông và vùng nước ven bờ(Biên dịch: Nguyễn Thọ Sáo) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
-
Z. Kowalik, T. S. Murty. Mô hình số trong động lực biển. (Biên dịch: Nguyễn Thọ Sáo) Giáo trình ĐHKHTN, 2007
-
John F. Wend (chủ biên). Động lực học chất lỏng tính toán. (Biên dịch:Nguyễn Thọ Sáo) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
-
A. V. Rodjestvenski, A. I. Tsebotarev, Các phương pháp thống kê trong thủy văn (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh) Giáo trình ĐHKHTN, 1999
-
C. T. Haan, H. P. Johnson, D. L. Brakensiek, Mô hình thủy văn lưu vực nhỏ (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
-
Philip B. Bedient, Wayne C. Huber. Thuỷ văn học và phân tích vùng ngập lụt (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
-
A. Lerman, D.Imboden, J. Gat, Các quá trình vật lý và hoá học của hồ, (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Đức Hạnh) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
A.Iu. Sidortrucs. Cấu trúc địa hình lòng sông (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
V.M. Sirokov, P. S. Lopuk, V. E. Levkevitrs, Thành tạo bờ các hồ chứa nhỏ vùng rừng (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
James C.I. Dooge, J. Philip O’Kane. Các phương pháp tất định trong hệ thống thủy văn. (Biên dịch: Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như, Trịnh Minh Ngọc và Nguyễn Đức Hạnh)
-
Neil S. Grigg 2014 Quản lý tài nguyên nước. Các nguyên lý – Điều tiết và ví dụ.Chương 1-8, Chương 9-16, Chương 17-25 (Nguyễn Thanh Sơn, Phạm Văn Huấn, Trịnh Minh Ngọc, Nguyễn Ý Như, Nguyễn Phương Nhung)
-
Dennis L. Hartmann, Khí hậu vật lý toàn cầu (Biên dịch: Phan Văn Tân, Trần Công Minh, Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
-
Mai Trọng Nhuận, Phan Văn Tân, Võ Thanh Sơn, Ngô Đức Thành, Phạm Văn Cự, 2012: Những kiến thức cơ bản về Biến đổi khí hậu. NXB Đại học Quốc gia, in print. 2012
-
Do, V.C., Ngo – Duc,T., Hoang T.M.T., Nguyen, T.H.L., Vu, T.A.T., Nguyen, T.H.A. and Duong, N.C., 2005: Động đất Sumatra và Sóng thần Ấn Độ dương 26/12/2004, 2005(ebook). [PDF file]2005
-
Đỗ Thiền, Động lực học biển: Phần 1 – Sóng biển. Giáo trình ĐHKHTN, 1998
-
Edward Aguado, James E. Burt – Thời tiết và khí hậu, Quyển 1 (Chương 1-7); Quyển 2 (Chương 8-12) Quyển 3 (Chương 13-17) (Biên dịch: Đặng Hồng Thủy. Nguyễn Lan Oanh; Hiệu đính: Phạm Văn Huấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
-
Trần Tân Tiến. Dự báo số thời tiết. Giáo trình ĐHKHTN, 2007
-
Lê Đức Tố, Hải dương học Biển Đông, Giáo trình ĐHKHTN, 2001
-
Nguyễn Văn Tuần, Đặng Quý Phượng, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn thực hành – Phần 1. Giáo trình ĐHKHTN, 2001
-
Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Hữu Khải, Nguyễn Thị Nga, Thủy văn thực hành – Phần 2. Giáo trình ĐHKHTN, 2001
-
Vijay .P. Singh, Thuỷ văn môi trường. (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Lê Việt Hoa, Nguyễn Bá Ngọ) Giáo trình ĐHKHTN, 2003
-
Mostafa M.Soliman, Philip E. Lamoreaux, Bashir A.Memon, Fakhry A.Assaad. James W.Lamoreaux, Địa chất thuỷ văn môi trường, (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Đặng Thị Mai, Ngô Chí Tuấn) Giáo trình ĐHKHTN, 2004
-
Andrew A.Dzurik và David A.Theriaque, Quy hoạch tài nguyên nước. (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Đức Hạnh, Lê Thị Huệ) Giáo trình ĐHKHTN, 2005
-
R.C. Ward and M. Robinson, Nguyên lý thủy văn (Biên dịch: Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Đức Hạnh) Giáo trình ĐHKHTN, 2008
-
Đinh Văn Ưu, AIR – SEA INTERACTION IN THE INDIAN – PACIFIC TROPICAL REGION, Giáo trình ĐHKHTN, 2003
-
N. Krishnamurti & L. Bounoua. Nhập môn kỹ thuật dự báo thời tiết số (Biên dịch: Kiều Thị Xin) Giáo trình ĐHKHTN, 2002
Nguồn: http://hmo.hus.vnu.edu.vn/vn/content/giao-trnh-va-tai-lieu-tham-khao.html